CHỦ ĐỀ NHÁNH: “ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH”
CHỦ ĐỀ NHÁNH: “ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH”
Nội dung | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Đón trẻ TDS | - Đón trẻ tận tay PH trò chuyện về sk và các vấn đề liên quan đến trẻ. - Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Tập với nhạc “Tiếng chú gà trống gọi” | ||||||
Hoạt động học có chủ đích | Thể dục: - Bật sâu 40cm. - TCVĐ: Ném còn. | KPKH: Khám phá về một số con vật nuôi trong gia đình. TH: Xé dán đàn gà con. | GDAN: - Hát, vỗ tay theo lời ca "Gà trống, mèo con và cún con". - NH: Gà gáy le te. - TC: Bao nhiêu bạn hát. | LQVT: Đếm đến 8, nhận biết các nhóm có số lượng trong phạm vi 8. | NGHỈ TẾT DL | ||
Hoạt động góc | - Phân vai:Bán hàng (Giống vật nuôi), người chăn nuôi, BS, nội trợ. - Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi, lắp ghép chuồng gà, vịt lợn,… - Nghệ thuật:Tô màu, vẽ, nặn, xé dán về ĐV nuôi trong gia đình. - Góc HT: Xem tranh ảnh, kể chuyện, đọc thơ về động vật. - Thiên nhiên: Chăm sóc cây, đào ao, xếp chuồng,… - KPKH:Sự sinh sản của các con vật nuôi trong gia đình | ||||||
Hoạt động ngoài trời | Trò chuyện về một số con vật nuôi. - TCVĐ: Kéo co | Quan sát con gà trống. - TCVĐ: Thả đỉa ba ba | Dùng lá cây xếp con vật. - TCVĐ: Kéo co | Xem nhà bếp cô nuôi chế biến thức ăn từ động vật. - TCVĐ: Mèo bắt chuột. | NGHỈ TẾT DL | ||
Hoạt động chiều | HDTCM: Tìm những con vật cùng nhóm. | LQ VĐ hát, vỗ tay theo lời ca “Gà trống, mèo con, và cún con” | Tìm hiểu vòng đời của gà. VH: Thơ “Mèo đi câu cá” | Tổ chức vui tết Dương lịch cho trẻ. | NGHỈ TẾT DL | ||
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
Góc | Nội dung | Yêu cầu | Chuẩn bị | Hướng dẫn thực hiện |
Phân vai | Bán hàng (giống vật nuôi), ngời chăn nuôi, phòng khám, nội trợ | - Trẻ biết vai chơi của mình, biết cùng nhau chơi. Biết thể hiện hành động của vai chơi | - Bộ đồ dùng nấu ăn, y bác sĩ - Một số con vật: Gà, vịt, mèo, chó,.. | - Chơi cửa hàng bán con vật nuôi, bán thức ăn cho vật nuôi, bán các nguốn thức ăn từ : Gà, lợn, bò, vịt,.. Chơi chế biến thức ăn từ đông vật khác nhau. tiêm phòng bệnh cho các con vật |
Xây dựng | Xây trang trại chăn nuôi, lắp ghép chuồng gà, vịt, lộn (gà, vịt, lợn,..) | - Trẻ biết sử dụng các vật liệu hình khối, que tạo thành trang trại | - Đồ chơi các con vật, (gà, vịt, chó, lợn,..) - Muốn xây dựng, hàng rào | - Xây, xếp chuồng cho con vật nuôi(chuồng gà, vịt, lợn, bò,..) Xây trang trại chăn nuôi - Xếp hình các con vật khác nhau |
Nghệ thuật | Tô màu, vẽ, nặn, cát, dán về động vật nuôi trong gia đình | - Trẻ biết cầm bút đúng cách, biết phối hợp màu, các thao tác bố cục | - Giấy A4, bút chì, màu, hồ dán, khăn lau, đọc báo, đất nặn, bảng, tranh ảnh, bài hát, thơ,.. | - Xem tranh ảnh nhận xét về các con vật khác nhau. Biết vẽ, tô màu, cắt hình con vật. Làm đồ chơi các hình con vật. - Đọc truyện, thơ, hát, bắt chớc tiếng kêu con vật - Làm đồ chơi các con vật bằng giấy, cọng rơm, vải vụn |
Sách | Xem tranh ảnh, kể chuyện, đọc thơ về động vật. | - Biết giữ sách và trò chuyện cùng bạn - Biết cách giở sách | - Tranh ghép, lô tô, đô mi nô về con vật - Tranh để gạch, nối,.. | - Gạch nối sự liên quan giữa hình với hình - Nối các chữ cái tạo thành hình con vật - Tô hình, in chữ, tập viết, chơi t/c về chữ cái |
Thiên nhiên | Chăm sóc cây, đào ao, xếp chuồng,.. - chăm sóc cây | - Trẻ biết xới cát thành hố sâu, xếp chuồng kín - Tới nớc, nhổ cỏ, bắt sâu | - Xô nớc, chậu cát, que tre dài 20 cm - Xô nớc, bình tới, khăn lau | - Cô hướng dẫn trẻ cách xới cát, xoa,... thành ao hồ, biết cắm que thành hình vuông, chữ nhật trên cát. Biết nhổ cỏ, tới nớc, bắt sâu,.. |
KPKH | Sự sinh sản của các con vật nuôi trong gia đình | - Trẻ biết sự sinh sản và cách chăm sóc các con vật | - Tranh về con vật - Thức ăn của vật nuôi - Một số con vật bằng nhựa | - Hứớng dẫn trẻ quan sát các con vật nuôi - Hớng dẫn trẻ một số kĩ năng chăm sóc các con vật nuôi. Biết đợc con gì đẻ con, con gì đẻ trứng |
Nhận xét
Đăng nhận xét